Thực đơn
Bộ_bài_Tây Các chất và lá bàiTên chất | Các lá bài trong chất | Biểu tượng | Màu sắc |
---|---|---|---|
Cơ | 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, J, Q, K, A | Hình trái tim (♥) | Đỏ |
Rô | Hình thoi (♦) | ||
Tép/Chuồn | Hình cây (♣) | Đen | |
Bích | Hình mâu (♠) |
Các lá bài có nền màu trắng, mặt sau giống nhau. Mỗi lá bài số có số con in trên tương ứng với số của quân bài. Riêng lá bài K có hình vua, Q có hình hoàng hậu, J có hình hoàng tử, được gọi là K, Q, J hoặc già, đầm, bồi tương ứng. Lá A gọi là "át" (Ace) và có một con in trên lá này.
Thực đơn
Bộ_bài_Tây Các chất và lá bàiLiên quan
Bộ bài TâyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_bài_Tây http://www.snopes.com/glurge/cards.htm http://trionfi.com/0/p/20/ http://www.usplayingcard.com/ http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1525/aa.1895... //dx.doi.org/10.1525%2Faa.1895.8.1.02a00070 http://www.wopc.co.uk/ http://www.laodong.com.vn/Home/Tu-lo-kho-con-co-co... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Playin...